5 Essential Elements For Gearbox ô tô là gì
Wiki Article
EGR temperature sensor (Exhaust fuel re circulation temperature sensor): Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả
DDTi (Diesel Immediate Turbocharger intelligence): Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh
Liệu bạn có thắc mắc liệu thợ sửa chữa đang nói đến những bộ phận nào trên xe với ý nghĩa như thế nào?
Wise Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ The inside of autos again seat brake brake pedal dashboard defogger demister dickey dimmer change dip swap footbrake gas pedal horn inertia reel luggage rack parking brake basic safety belt speedometer stick change tachograph trim Xem thêm kết quả »
can help us fix the output shaft with no consuming energy. Từ Cambridge English Corpus One particular close straight drives the gearbox
Một chiếc xe Toyota C-HR Hybrid của Nhật Bản Các cố gắng chế tạo xe chạy bằng pin acquy tiếp tục trong suốt những năm 1990 (đáng chú ý nhất là Normal Motors với kiểu xe EV1), nhưng chúng không có Helloệu quả kinh tế. Các loại xe chạy bằng pin acquy chủ yếu sử dụng pin acquy acid chì và pin NiMH.
Chọn một từ điển Gần đây và được khuyến nghị #preferredDictionaries title /preferredDictionaries Các định nghĩa Các giải nghĩa rõ ràng về tiếng Anh viết và nói tự nhiên Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Crucial Tiếng Anh Mỹ Important Ngữ pháp và từ điển từ đồng nghĩa Các giải thích về cách dùng của tiếng Anh viết và nói tự nhiên Ngữ pháp Từ điển từ đồng nghĩa Pronunciation British and American pronunciations with audio English Pronunciation Bản dịch Bấm vào mũi tên để thay đổi hướng dịch Từ điển Song ngữ
Các nghiên cứu và phát triển hiện nay xoay quanh loại xe "hybrid" sử dụng cả năng lượng điện và động cơ đốt trong.
Mẫu của Benz Patent Motorwagen được xây năm 1885 Karl Benz bắt đầu xin những bằng phát minh mới về động cơ năm 1878. Ban đầu ông tập trung nỗ lực vào việc tạo ra một động cơ hai thì dùng nhiên liệu gas dựa trên thiết kế của Nikolaus Otto về loại động cơ bốn thì. Một bằng sáng chế về thiết kế của Otto đã bị bác bỏ.
Hai người Đức đó, Benz và Daimler, dường như không biết tới công việc của nhau và làm việc độc lập. Daimler chết năm 1900. Trong thời chiến tranh thế giới thứ nhất, Benz đề xuất hợp tác giữa hai công ty do hai người lập ra, nhưng mãi tới năm 1926 hai công ty mới hợp nhất dưới cái tên Daimler-Benz với cam kết sẽ cùng tồn tại dưới tên này cho tới tận năm 2000.
Vì sao lốp trước của một số loại xe máy lại lắp gai ngược? Tại sao có gai thuận và ngược như thế?
Tai nạn dường như cũng cổ xưa như là xe hơi. Joseph Cugnot đâm chiếc xe chạy bằng hơi nước "Fardier" vào bức tường vào năm 1769.
Một số chiếc xe điện của hãng Tesla Xe chạy điện cũng là một ý tưởng về loại xe dùng nhiên liệu thay thế; động cơ điện có Helloệu năng cao hơn động cơ đốt trong và có tỷ lệ công suất trên trọng lượng lớn. Chúng cũng hoạt động Helloệu quả hơn và tạo ra momen xoắn lớn hơn khi đang đỗ, vì thế rất thích hợp để dùng cho xe hơi. Ngoài ra không cần tới một hệ thống truyền lực phức tạp. Tuy nhiên, ô tô điện lại bị những trở ngại do kỹ thuật pin điện – còn rất lâu pin nhiên liệu mới có nguồn năng lượng tương đương với một bình nhiên liệu lỏng cho những chặng đường xa, và cũng không hề có cơ sở hạ tầng cung cấp nhiên liệu cho chúng.
, the other provides a wheel connected. Từ Cambridge English Corpus To this end, the arm motors and gearboxes ended up picked so that the arm can go from fully retracted to totally prolonged, or vice-versa, in beneath 1.
→ عُلْبَةُ التُّروس převodovka gearkasse Schaltgetriebe κιβώτιο ταχυτήτων caja de cambios read more vaihdelaatikko boîte de vitesses mjenjačka kutija cambio ギアボックス 기어박스 versnellingsbak girkasse skrzynia biegów caixa de engrenagem, caixa de velocidades коробка передач växellåda กระปุกเกียร์ vites kutusu hộp số 齿轮箱